Sữa nguyên kem công thức hữu cơ số 1: Organic First Infant Milk (800g)

Trang chủ » Kendamil Organic » Sữa nguyên kem công thức hữu cơ số 1: Organic First Infant Milk (800g)

Sữa nguyên kem công thức hữu cơ số 1: Organic First Infant Milk (800g)

Dành cho trẻ từ 0-6 tháng tuổi

725.000

Thuộc dòng sản phẩm 100% hữu cơ của công ty Kendal Nutrition, Sữa Nguyên Kem Hữu Cơ Kendamil đã đạt chứng chỉ bởi Soil Association – một trong những chứng chỉ về hữu cơ khắt khe nhất nước Anh.

Hotline hỗ trợ bán hàng 24/7: 0346008338

Lý do chọn Organic First Infant Milk?

 Công thức hữu cơ cao cấp giữ trọn giá trị dinh dưỡng của sữa nguyên kem:

Với dòng sản phẩm Organic, toàn bộ nguyên liệu được nuôi trồng theo phương pháp hữu cơ, đối với bò phải được nuôi thả, có quy định rõ ràng về điều kiện nuôi. Bên cạnh đó, nguồn thức ăn được sử dụng cho những chú bò hữu cơ đều phải đạt tiêu chuẩn, tuyệt đối không sử dụng thuốc trừ sau, hóc-môn tăng trưởng, thuốc kháng sinh… Với Organic First Infant Milk, mẹ yên tâm để bé phát triển cùng tự nhiên!

 Tỉ lệ vàng cho sự phát triển của con:

Suốt 55 năm nghiên cứu, Kendamil đã tìm ra tỉ lệ kết hợp vàng giữa 2 loại đạm whey:casein theo từng giai đoạn phát triển của bé. Ở Organic First Infant Milk, tỉ lệ này là 60:40, hoàn hảo như trong sữa mẹ.

 Giúp bé tăng cân an toàn không táo bón:

Kendamil giữ trọn nguồn dinh dưỡng tuyệt vời của sữa nguyên kem, đồng thời chứa hàm lượng chất xơ và men vi sinh cao hỗ trợ hệ tiêu hoá của trẻ. Từ đó giúp bé tăng cân đều, không táo bón và ngủ sâu giấc hơn.

 Bổ sung các dưỡng chất cần thiết cho bé:

Tỉ lệ Canxi và Phốt pho thích hợp, cùng với hàm lượng Vitamin D3(**), Vitamin K, Magiê giúp phát triển hệ xương và răng của trẻ chắc khỏe, phát triển tốt về chiều cao. Giàu các dưỡng chất và vitamin, khoáng chất cần thiết cho nhu cầu phát triển thể chất cho trẻ trong giai đoạn này. Bổ sung gấp 3 lần DHA(*), kết hợp với ARA , axit Alpha – linoleic, axit Linoleic, Taurin và Lutein tạo thành hệ thống dưỡng chất thiết yếu cho sự phát triển của não bộ, võng mạc mắt, giúp tăng cường khả năng nhận thức của trẻ.

 Cam kết 5 không:

Không nguyên liệu biến đổi gen

Không dầu cá

Không dầu cọ

Không đường, hương liệu ảnh hưởng đến sự phát triển của trẻ

Không đậu nành

 Thương hiệu sữa nguyên kem công thức hàng đầu Anh Quốc

Hướng dẫn pha sữa

     

Bước 1

Rửa sạch tay, sau đó tiệt trùng dụng cụ pha sữa theo hướng dẫn của nhà sản xuất.

Bước 2

Đun sôi nước tinh khiết và để nguội trong 30 phút. Không sử dụng nước khoáng hay nước đun lại.

Bước 3

Sử dụng muỗng có sẵn trong hộp để lấy sữa đổ vào bình. Khi lấy sữa bột mẹ cần gạt sữa cho bằng mép muỗng.

   

 

Bước 4

Đậy bình bằng một chiếc nắp đã tiệt trùng rồi lắc cho sữa tan đều.Tháo nắp ra và thay bằng núm vú đã tiệt trùng.

Bước 5

Để nguội nước đã đun sôi đến nhiệt độ khoảng 37˚C.Thử độ ấm nóng của sữa lên mu bàn tay trước khi cho trẻ uống

 

 

(0 đến 6 tháng tuổi)

1 muỗng = 4.3g. Một muỗng gạt ngang sữa bột pha với 30ml nước.

Mẹ hãy tham khảo bảng hướng dẫn dưới đây. Vì mỗi trẻ lại khác nhau nên mẹ có thể thay đổi lượng sữa so với số liệu trong bảng để phù hợp với trẻ.

Organic First Infant Milk nên được uống theo nhu cầu. Nếu mẹ cần thêm sự tư vấn, hãy liên hệ với các chuyên gia chăm sóc sức khỏe.

Giai đoạn của bé

Cân nặng của bé

Lượng nước một lần pha (ml)

Số muỗng một lần pha

Số lần uống một ngày

0 - 1 tuần tuổi

3 kg

90

3

6

1 – 4 tuần tuổi

3.6 kg

120

4

5

1 – 2 tháng tuổi

4.5 kg

150

5

5

3 tháng tuổi

5.4 kg

180

6

5

4 - 5 tháng tuổi

6.5 kg

210

7

5

6 tháng tuổi

8.2 kg

240

8

4

 

 

 

Trong 100g

Trong 100 ml

 

Năng lượng

kJ

kcal

2173

515

277

66

Chất béo

g

27.3

3.5

trong đó:

     

– Chất béo bão hoà

g

9.6

1.2

– Chất béo không bão hoà

g

15.9

2

Carbohydrate

g

56

7.2

Từ sugars

g

53.8

6.9

Từ lactose

g

51.6

6.6

Protein (N x 6.25)

g

11.0

1.4

– Whey protein

g

6.4

0.8

– Casein protein

g

4.6

0.6

Muối

g

0.4

0.05

Vitamins

     

Vitamin A

mcg-RE

390

50

Vitamin D

mcg

10.4

1.3

Vitamin E

mg-α-TE

10.5

1.4

Vitamin K

mcg

28

3.6

Vitamin C

mg

70

9

Thiamin

mg

0.5

0.06

Riboflavin

mg

1.4

0.18

Niacin

mg

4.7

0.6

Vitamin B6

mg

0.4

0.05

Folic Acid

mcg

150

19.3

Vitamin B12

mcg

1.3

0.16

Pantothenic Acid

mg

3.8

0.49

Biotin

mcg

14

1.8

 

Khoáng chất

  Trong 100g Trong 100ml

Sodium

mg

190

24.5

Potassium

mg

520

67

Chloride

mg

385

49.6

Calcium

mg

365

47

Phosphorous

mg

185

23.8

Magnesium

mg

50

6.4

Iron

mg

5.3

0.7

Zinc

mg

3.9

0.5

Copper

mg

0.4

0.052

Iodine

mcg

120

15.5

Selenium

mcg

18

2.3

Manganese

mcg

70

9

Khác

     

Choline

mg

155

20

Inositol

mg

90

11.6

Linoleic Acid

mg

4600

592

α-Linolenic Acid (ALA)

mg

440

56.7

 

  • Sữa hữu cơ nguyên kem
  • Bột đạm whey khử khoáng
  • Sữa hữu cơ tách kem
  • Dầu thực vật hữu cơ (hướng dương, dừa, hạt cải)
  • Lactose hữu cơ (từ Sữa)
  • Calcium citrate
  • Calcium lactate
  • Potassium chloride
  • Sodium citrate
  • Magnesium chloride
  • Vitamin C
  • Potassium hydroxide
  • Inositol
  • Choline bitartrate
  • Iron pyrophosphate
  • Zinc sulphate
  • Vitamin E
  • Niacin
  • Pantothenic acid
  • Potassium iodide
  • Copper sulphate
  • Vitamin A
  • Thiamin
  • Vitamin B6
  • Folic acid
  • Manganese sulphate
  • Sodium selenite
  • Riboflavin
  • Vitamin K
  • Vitamin D
  • Biotin
  • Vitamin B12

Khuyến cáo dị ứng: Đối với những chất gây dị ứng, chú ý những thành phần in đậm.

SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ