Dành cho bé từ 0 - 6 tháng tuổi
595.000₫
Là thương hiệu sữa nguyên kem công thức được Hoàng gia Anh tin dùng, Kendamil giữ trọn được dinh dưỡng từ sữa nguyên kem, đồng thời bổ sung các dưỡng chất có lợi cho sự phát triển khoẻ mạnh của bé .
Sản xuất tại Anh Quốc.
Lý do chọn Kendamil First Infant Milk?
Tỉ lệ vàng cho sự phát triển của con:
Suốt 55 năm nghiên cứu, Kendamil đã tìm ra tỉ lệ kết hợp vàng giữa 2 loại đạm whey:casein theo từng giai đoạn phát triển của bé. Ở Kendamil Stage 1: First Infant Milk, tỉ lệ này là 60:40, hoàn hảo như trong sữa mẹ.
Giúp bé tăng cân an toàn không táo bón
Kendamil giữ trọn nguồn dinh dưỡng tuyệt vời của sữa nguyên kem, đồng thời chứa hàm lượng chất xơ và men vi sinh cao hỗ trợ hệ tiêu hoá của trẻ. Từ đó giúp bé tăng cân đều, không táo bón và ngủ sâu giấc hơn.
Bổ sung các chất dinh dưỡng cần thiết:
Tỉ lệ Canxi và Phốt pho thích hợp, cùng với hàm lượng Vitamin D3(**), Vitamin K, Magiê giúp phát triển hệ xương và răng của trẻ chắc khỏe, phát triển tốt về chiều cao. Giàu các dưỡng chất và vitamin, khoáng chất cần thiết cho nhu cầu phát triển thể chất cho trẻ trong giai đoạn này. Bổ sung gấp 3 lần DHA(*), kết hợp với ARA , axit Alpha – linoleic, axit Linoleic, Taurin và Lutein tạo thành hệ thống dưỡng chất thiết yếu cho sự phát triển của não bộ, võng mạc mắt, giúp tăng cường khả năng nhận thức của trẻ.
Cam kết 5 không:
Không nguyên liệu biến đổi gen
Không dầu cá
Không dầu cọ
Không đường, hương liệu ảnh hưởng đến sự phát triển của trẻ
Không đậu nành
Là thương hiệu sữa duy nhất được Hoàng gia Anh Quốc tin dùng.
Hướng dẫn pha sữa
Bước 1 Rửa sạch tay, sau đó tiệt trùng dụng cụ pha sữa theo hướng dẫn của nhà sản xuất. |
Bước 2 Đun sôi nước tinh khiết và để nguội trong 30 phút. Không sử dụng nước khoáng hay nước đun lại. |
Bước 3 Sử dụng muỗng có sẵn trong hộp để lấy sữa đổ vào bình. Khi lấy sữa bột mẹ cần gạt sữa cho bằng mép muỗng. |
Bước 4 Đậy bình bằng một chiếc nắp đã tiệt trùng rồi lắc cho sữa tan đều.Tháo nắp ra và thay bằng núm vú đã tiệt trùng. |
Bước 5 Để nguội nước đã đun sôi đến nhiệt độ khoảng 37˚C.Thử độ ấm nóng của sữa lên mu bàn tay trước khi cho trẻ uống |
(0 đến 6 tháng tuổi)
1 muỗng = 4.3g. Một muỗng gạt ngang sữa bột pha với 30ml nước.
Mẹ hãy tham khảo bảng hướng dẫn dưới đây. Vì mỗi trẻ lại khác nhau nên mẹ có thể thay đổi lượng sữa so với số liệu trong bảng để phù hợp với trẻ.
Kendamil First Infant Milk nên được uống theo nhu cầu. Nếu mẹ cần thêm sự tư vấn, hãy liên hệ với các chuyên gia chăm sóc sức khỏe.
Giai đoạn của bé | Cân nặng của bé | Lượng nước một lần pha (ml) | Số muỗng một lần pha | Số lần uống một ngày |
---|---|---|---|---|
0 - 1 tuần tuổi | 3 kg | 90 | 3 | 6 |
1 – 4 tuần tuổi | 3.6 kg | 120 | 4 | 5 |
1 – 2 tháng tuổi | 4.5 kg | 150 | 5 | 5 |
3 tháng tuổi | 5.4 kg | 180 | 6 | 5 |
4 - 5 tháng tuổi | 6.5 kg | 210 | 7 | 5 |
6 tháng tuổi | 8.2 kg | 240 | 8 | 4 |
Trong 100g | Trong 100ml | |||
Năng lượng | kJ | 2153 | 277 | |
kcal | 515 | 66 | ||
Chất béo | g | 27.3 | 3.5 | |
Trong đó | ||||
Chất béo bão hoà | g | 9.6 | 1.2 | |
Chất béo không bão hoà | g | 15.9 | 2 | |
Carbohydrate | g | 56 | 7.2 | |
Từ sugars | g | 53.8 | 6.9 | |
Từ lactose | g | 51.6 | 6.6 | |
Chất xơ | g | 2.2 | 0.3 | |
Protein (N x 6.25) | g | 11 | 1.4 | |
– Whey protein | g | 6.4 | 0.8 | |
– Casein protein | g | 4.6 | 0.6 | |
Vitamins | ||||
Vitamin A | mcg-RE | 390 | 50 | |
Vitamin D | mcg | 10.4 | 1.3 | |
Vitamin E | mg-α-TE | 10.5 | 1.4 | |
Vitamin K | mcg | 28 | 3.6 | |
Vitamin C | mg | 70 | 9 | |
Thiamin | mg | 0.5 | 0.06 | |
Riboflavin | mg | 1.4 | 0.18 | |
Niacin | mg | 4.7 | 0.6 | |
Vitamin B6 | mg | 0.4 | 0.05 | |
Folate (DFE) | mcg | 150 | 19.3 | |
Vitamin B12 | mcg | 1.3 | 0.16 | |
Pantothenic Acid | mg | 3.8 | 0.49 | |
Biotin | mcg | 14 | 1.8 | |
Khoáng chất | ||||
Sodium | mg | 190 | 24.5 | |
Potassium | mg | 520 | 67 | |
Chloride | mg | 385 | 49.6 | |
Calcium | mg | 365 | 47 | |
Phosphorous | mg | 185 | 23.8 | |
Magnesium | mg | 50 | 6.4 | |
Iron | mg | 5.3 | 0.7 | |
Zinc | mg | 3.9 | 0.5 | |
Copper | mg | 0.4 | 0.052 | |
Iodine | mcg | 120 | 15.5 | |
Selenium | mcg | 18 | 2.3 | |
Manganese | mcg | 70 | 9 | |
Khác | ||||
Choline | mg | 155 | 20 | |
Inositol | mg | 90 | 11.6 | |
L-Carnitine | mg | 9 | 1.2 | |
Linoleic Acid | mg | 4600 | 592 | |
α-Linolenic Acid (ALA) | mg | 440 | 56.7 | |
Docosahexaenoic Acid (DHA-LCP) | mg | 130 | 16.7 |
Khuyến cáo dị ứng: Đối với những chất gây dị ứng, chú ý những thành phần in đậm.
Công ty TNHH Sản xuất và thương mại Vĩnh Kỳ
(Nhà phân phối độc quyền Kendamil tại Việt Nam)
Số ĐKKD 0103705643 do Sở KHĐT Tp. Hà Nội cấp ngày 14/04/2009
Người đại diện: Phạm Vũ Anh Uyên