Sữa Nguyên Kem Công Thức Hoàng Gia Kendamil số 3: Toddler Milk (400g)

Trang chủ » Kendamil Organic » Sữa Nguyên Kem Công Thức Hoàng Gia Kendamil số 3: Toddler Milk (400g)

Sữa Nguyên Kem Công Thức Hoàng Gia Kendamil số 3: Toddler Milk (400g)

Dành cho bé từ 12 - 36 tháng tuổi

305.000

Là thương hiệu sữa nguyên kem công thức được Hoàng gia Anh tin dùng, Kendamil giữ trọn được dinh dưỡng từ sữa nguyên kem, đồng thời bổ sung các dưỡng chất có lợi cho sự phát triển khoẻ mạnh của bé .

Sản xuất tại Anh Quốc.

Hotline hỗ trợ bán hàng 24/7: 0346008338

Lý do chọn Kendamil Toddler Milk?

Tỉ lệ vàng cho sự phát triển của con:

Suốt 55 năm nghiên cứu, Kendamil đã tìm ra tỉ lệ kết hợp vàng giữa 2 loại đạm whey:casein theo từng giai đoạn phát triển của bé. Ở Kendamil Stage 3: Toodler Milk, tỉ lệ này là 20:80, giúp bé vững vàng bước đi đầu đời.

Giúp bé tăng cân an toàn không táo bón

Kendamil giữ trọn nguồn dinh dưỡng tuyệt vời của sữa nguyên kem, đồng thời chứa hàm lượng chất xơ và men vi sinh cao hỗ trợ hệ tiêu hoá của trẻ. Từ đó giúp bé tăng cân đều, không táo bón và ngủ sâu giấc hơn.

Bổ sung các chất dinh dưỡng cần thiết:

Tỉ lệ Canxi và Phốt pho thích hợp, cùng với hàm lượng Vitamin D3(**), Vitamin K, Magiê giúp phát triển hệ xương và răng của trẻ chắc khỏe, phát triển tốt về chiều cao. Giàu các dưỡng chất và vitamin, khoáng chất cần thiết cho nhu cầu phát triển thể chất cho trẻ trong giai đoạn này. Bổ sung gấp 3 lần DHA(*), kết hợp với ARA , axit Alpha – linoleic, axit Linoleic, Taurin và Lutein tạo thành hệ thống dưỡng chất thiết yếu cho sự phát triển của não bộ, võng mạc mắt, giúp tăng cường khả năng nhận thức của trẻ.

Cam kết 5 không:

Không nguyên liệu biến đổi gen

Không dầu cá

Không dầu cọ

Không đường, hương liệu ảnh hưởng đến sự phát triển của trẻ

Không đậu nành

Là thương hiệu sữa duy nhất được Hoàng gia Anh Quốc tin dùng.

 

Hướng dẫn pha sữa

Bước 1
Rửa sạch tay, sau đó tiệt trùng dụng cụ pha sữa theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
Bước 2
Đun sôi nước tinh khiết và để nguội trong 30 phút. Không sử dụng nước khoáng hay nước đun lại.
Bước 3
Sử dụng muỗng có sẵn trong hộp để lấy sữa đổ vào bình. Khi lấy sữa bột mẹ cần gạt sữa cho bằng mép muỗng.
 
Bước 4
Đậy bình bằng một chiếc nắp đã tiệt trùng rồi lắc cho sữa tan đều.Tháo nắp ra và thay bằng núm vú đã tiệt trùng.
Bước 5
Để nguội nước đã đun sôi đến nhiệt độ khoảng 37˚C.Thử độ ấm nóng của sữa lên mu bàn tay trước khi cho trẻ uống
 

 

(12 đến 36 tháng tuổi)

1 muỗng = 4.6g. Một muỗng gạt ngang sữa bột pha với 30ml nước.

Nếu mẹ cần thêm sự tư vấn, hãy liên hệ với các chuyên gia chăm sóc sức khỏe.

Lượng nước một lần pha (ml) Số muỗng một lần pha
ml  
210 7
    Trong 100g Trong 100ml    
Năng lượng kJ 1980 272    
  kcal 472 65    
Chất béo g 20.6 2.8    
Trong đó          
Chất béo bão hoà g 8.8 1.2    
Chất béo không bão hoà g 10.5 1.4    
Carbohydrate g 58.6 8    
Từ sugars g 56.9 7.8    
Từ lactose g 55 7.5    
Chất xơ g 2.2 0.3    
Protein (N x 6.25) g 13 1.8    
Muối g 0.4 0.05    
Vitamins          
Vitamin A mcg-RE 460 63.1 16  
Vitamin D mcg 11 1.5 21  
Vitamin E mg-α-TE 10.5 1.4 28  
Vitamin K mcg 30 4.1 34  
Vitamin C mg 80 11 24  
Thiamin mg 0.55 0.08 16  
Riboflavin mg 1 0.14 20  
Niacin mg 5.2 0.71 10  
Vitamin B6 mg 0.38 0.05 7  
Folate (DFE) mcg 192 26.3 21  
Vitamin B12 mcg 1.8 0.25 31  
Pantothenic Acid mg 3.6 0.49 16  
Biotin mcg 16 2.2 22  
Khoáng chất          
Sodium mg 180 25 6  
Potassium mg 750 103 10  
Chloride mg 370 51 10  
Calcium mg 860 118 21  
Phosphorous mg 480 66 12  
Magnesium mg 47 6.4 8  
Iron mg 7 0.96 12  
Zinc mg 4.1 0.56 11  
Copper mg 0.32 0.04 8  
Iodine mcg 110 15 19  
Selenium mcg 18 2.5 13  
Manganese mcg 65 9 0.8  
Khác          
Docosahexaenoic Acid (DHA) mg 62 8.5    
Linoleic Acid mg 2550 350    
α-Linolenic Acid (ALA) mg 245 34    
  • Sữa nguyên kem (120g/100g)
  • Bột đạm Whey khử khoáng (có nhiều trong alpha-lactalbumin)
  • Dầu thực vật (hướng dương, dừa, hạt cải)
  • Lactose (từ Sữa)
  • Galacto-oligosaccharides (từ Sữa)
  • Bột sữa tách béo
  • LCP Oils (Mortierella Alpina, Crypthecodinium Cohnii)
  • Calcium Citrate
  • Calcium Lactate
  • Potassium Chloride
  • Sodium Citrate
  • Magnesium Chloride
  • Sodium Ascorbate
  • Potassium Hydroxide
  • Inositol
  • Iron Pyrophosphate
  • Taurine
  • Nucleotides (Cytidine-5’-monophosphate, disodium Uridine-5’-monophosphate, Adenosine-5’-monophosphate, disodium Inosine-5’-monophosphate, disodium Guanosine-5’ monophosphate)
  • Choline Bitartrate
  • L-Carnitine
  • Vitamin E
  • Niacin
  • Zinc Sulphate
  • Ferric Ammonium Citrate
  • Calcium Pantothenate
  • Vitamin A
  • Thiamin
  • Vitamin B6
  • Copper Sulphate
  • Potassium Iodide
  • Manganese Sulphate
  • Potassium Hydroxide
  • Folic Acid
  • Sodium Selenite
  • Riboflavin
  • Vitamin K
  • Biotin
  • Vitamin D
  • Vitamin B12
  • Lecithin đậu nành

Khuyến cáo dị ứng: Đối với những chất gây dị ứng, chú ý những thành phần in đậm.

 

SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ