Sữa Nguyên Kem Công Thức Hoàng Gia Kendamil số 2: Follow-On Milk (400g)

Trang chủ » Kendamil Organic » Sữa Nguyên Kem Công Thức Hoàng Gia Kendamil số 2: Follow-On Milk (400g)

Sữa Nguyên Kem Công Thức Hoàng Gia Kendamil số 2: Follow-On Milk (400g)

Dành cho bé từ 6 - 12 tháng tuổi

305.000

Là thương hiệu sữa nguyên kem công thức được Hoàng gia Anh tin dùng, Kendamil giữ trọn được dinh dưỡng từ sữa nguyên kem, đồng thời bổ sung các dưỡng chất có lợi cho sự phát triển khoẻ mạnh của bé .

Sản xuất tại Anh Quốc.

Hotline hỗ trợ bán hàng 24/7: 0346008338
Lý do chọn Kendamil Follow-On Milk? Tỉ lệ vàng cho sự phát triển của con:

Suốt 55 năm nghiên cứu, Kendamil đã tìm ra tỉ lệ kết hợp vàng giữa 2 loại đạm whey:casein theo từng giai đoạn phát triển của bé. Ở Kendamil Stage 2: Follow-On Milk, tỉ lệ này là 40:60, phù hợp với chế độ cai sữa của trẻ.

Giúp bé tăng cân an toàn không táo bón

Kendamil giữ trọn nguồn dinh dưỡng tuyệt vời của sữa nguyên kem, đồng thời chứa hàm lượng chất xơ và men vi sinh cao hỗ trợ hệ tiêu hoá của trẻ. Từ đó giúp bé tăng cân đều, không táo bón và ngủ sâu giấc hơn.

Bổ sung các chất dinh dưỡng cần thiết: Tỉ lệ Canxi và Phốt pho thích hợp, cùng với hàm lượng Vitamin D3(**), Vitamin K, Magiê giúp phát triển hệ xương và răng của trẻ chắc khỏe, phát triển tốt về chiều cao. Giàu các dưỡng chất và vitamin, khoáng chất cần thiết cho nhu cầu phát triển thể chất cho trẻ trong giai đoạn này. Bổ sung gấp 3 lần DHA(*), kết hợp với ARA , axit Alpha – linoleic, axit Linoleic, Taurin và Lutein tạo thành hệ thống dưỡng chất thiết yếu cho sự phát triển của não bộ, võng mạc mắt, giúp tăng cường khả năng nhận thức của trẻ.

Cam kết 5 không:

Không nguyên liệu biến đổi gen

Không dầu cá

Không dầu cọ

Không đường, hương liệu ảnh hưởng đến sự phát triển của trẻ

Không đậu nành

Là thương hiệu sữa duy nhất được Hoàng gia Anh Quốc tin dùng.

Hướng dẫn pha sữa

Bước 1 Rửa sạch tay, sau đó tiệt trùng dụng cụ pha sữa theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Bước 2 Đun sôi nước tinh khiết và để nguội trong 30 phút. Không sử dụng nước khoáng hay nước đun lại. Bước 3 Sử dụng muỗng có sẵn trong hộp để lấy sữa đổ vào bình. Khi lấy sữa bột mẹ cần gạt sữa cho bằng mép muỗng.
Bước 4 Đậy bình bằng một chiếc nắp đã tiệt trùng rồi lắc cho sữa tan đều.Tháo nắp ra và thay bằng núm vú đã tiệt trùng. Bước 5 Để nguội nước đã đun sôi đến nhiệt độ khoảng 37˚C.Thử độ ấm nóng của sữa lên mu bàn tay trước khi cho trẻ uống
(6 đến 12 tháng tuổi) 1 muỗng = 4.6g. Một muỗng gạt ngang sữa bột pha với 30ml nước. Từ 6 tháng tuổi trở đi, trẻ sẽ cần khoảng 600 ml Kendamil Follow-On Milk mỗi ngày.
Lượng nước một lần pha (ml) Số muỗng một lần pha
ml
150 5
300 10
600 20
Trong 100g Trong 100ml
Năng lượng kJ 2064 283
kcal 493 68
Chất béo g 23.4 3.2
Trong đó
Chất béo bão hoà g 9.6 1.3
Chất béo không bão hoà g 12.4 1.7
Carbohydrate g 59.4 8.1
Từ sugars g 57.2 7.8
Từ lactose g 54.8 7.5
Chất xơ g 2.9 0.4
Protein (N x 6.25) g 11 1.5
Vitamins
Vitamin A mcg-RE 430 58.9 15
Vitamin D mcg 10.6 1.5 21
Vitamin E mg-α-TE 10 1.4 28
Vitamin K mcg 28 3.9 32
Vitamin C mg 60 8.2 18.2
Thiamin mg 0.49 0.06 13
Riboflavin mg 1 0.14 20
Niacin mg 4.4 0.61 8.4
Vitamin B6 mg 0.4 0.05 7
Folate (DFE) mcg 175 24 20
Vitamin B12 mcg 1.4 0.19 24
Pantothenic Acid mg 3.2 0.44 15
Biotin mcg 16 2.2 22
Khoáng chất
Sodium mg 180 24.7 6
Potassium mg 530 72.7 7
Chloride mg 380 52.1 10
Calcium mg 450 61.7 11
Phosphorous mg 235 32.2 6
Magnesium mg 52 7.1 9
Iron mg 5.5 0.75 9
Zinc mg 3.8 0.52 10
Copper mg 0.38 0.05 10
Iodine mcg 100 13.7 17
Selenium mcg 18 2.5 13
Manganese mcg 65 8.9 0.7
Others
Docosahexaenoic Acid (DHA) mg 125 17.1
Linoleic Acid mg 3100 425
α-Linolenic Acid (ALA) mg 300 41.1
  • Sữa nguyên kem (120g/100g)
  • Bột đạm Whey khử khoáng (có nhiều trong alpha-lactalbumin)
  • Dầu thực vật (hướng dương, dừa, hạt cải)
  • Lactose (từ Sữa)
  • Galacto-oligosaccharides (từ Sữa)
  • Bột sữa tách béo
  • LCP Oils (Mortierella Alpina, Crypthecodinium Cohnii)
  • Calcium Citrate
  • Calcium Lactate
  • Potassium Chloride
  • Sodium Citrate
  • Magnesium Chloride
  • Sodium Ascorbate
  • Potassium Hydroxide
  • Inositol
  • Iron Pyrophosphate
  • Taurine
  • Nucleotides (Cytidine-5’-monophosphate, disodium Uridine-5’-monophosphate, Adenosine-5’-monophosphate, disodium Inosine-5’-monophosphate, disodium Guanosine-5’ monophosphate)
  • Choline Bitartrate
  • L-Carnitine
  • Vitamin E
  • Niacin
  • Zinc Sulphate
  • Ferric Ammonium Citrate
  • Calcium Pantothenate
  • Vitamin A
  • Thiamin
  • Vitamin B6
  • Copper Sulphate
  • Potassium Iodide
  • Manganese Sulphate
  • Potassium Hydroxide
  • Folic Acid
  • Sodium Selenite
  • Riboflavin
  • Vitamin K
  • Biotin
  • Vitamin D
  • Vitamin B12
  • Lecithin đậu nành

Khuyến cáo dị ứng: Đối với những chất gây dị ứng, chú ý những thành phần in đậm.

SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ