Sữa nguyên kem công thức hữu cơ số 3 : Organic toddler milk (800g)
Dành cho trẻ từ 12-36 tháng tuổi
Thuộc dòng sản phẩm 100% hữu cơ của công ty Kendal Nutrition, Sữa Nguyên Kem Hữu Cơ Kendamil đã đạt chứng chỉ bởi Soil Association - một trong những chứng chỉ về hữu cơ khắt khe nhất nước Anh.
Lý do chọn Organic Toddler Milk?
Công thức hữu cơ cao cấp giữ trọn giá trị dinh dưỡng của sữa nguyên kem:
Với dòng sản phẩm Organic, toàn bộ nguyên liệu được nuôi trồng theo phương pháp hữu cơ, đối với bò phải được nuôi thả, có quy định rõ ràng về điều kiện nuôi. Bên cạnh đó, nguồn thức ăn được sử dụng cho những chú bò hữu cơ đều phải đạt tiêu chuẩn, tuyệt đối không sử dụng thuốc trừ sau, hóc-môn tăng trưởng, thuốc kháng sinh… Với Organic Toddler Milk, mẹ yên tâm để bé phát triển cùng tự nhiên!
Tỉ lệ vàng cho sự phát triển của con:
Suốt 55 năm nghiên cứu, Kendamil đã tìm ra tỉ lệ kết hợp vàng giữa 2 loại đạm whey:casein theo từng giai đoạn phát triển của bé. Ở Organic Toddler Milk, tỉ lệ này là 20:80, giúp bé vững vàng bước đi đầu đời
Giúp bé tăng cân an toàn không táo bón:
Kendamil giữ trọn nguồn dinh dưỡng tuyệt vời của sữa nguyên kem, đồng thời chứa hàm lượng chất xơ và men vi sinh cao hỗ trợ hệ tiêu hoá của trẻ. Từ đó giúp bé tăng cân đều, không táo bón và ngủ sâu giấc hơn.
Bổ sung các dưỡng chất cần thiết cho bé:
Tỉ lệ Canxi và Phốt pho thích hợp, cùng với hàm lượng Vitamin D3(**), Vitamin K, Magiê giúp phát triển hệ xương và răng của trẻ chắc khỏe, phát triển tốt về chiều cao. Giàu các dưỡng chất và vitamin, khoáng chất cần thiết cho nhu cầu phát triển thể chất cho trẻ trong giai đoạn này. Bổ sung gấp 3 lần DHA(*), kết hợp với ARA , axit Alpha – linoleic, axit Linoleic, Taurin và Lutein tạo thành hệ thống dưỡng chất thiết yếu cho sự phát triển của não bộ, võng mạc mắt, giúp tăng cường khả năng nhận thức của trẻ.
Cam kết 5 không:
Không nguyên liệu biến đổi gen
Không dầu cá
Không dầu cọ
Không đường, hương liệu ảnh hưởng đến sự phát triển của trẻ
Không đậu nành
Thương hiệu sữa nguyên kem công thức hàng đầu Anh Quốc
Hướng dẫn pha sữa
Bước 1 Rửa sạch tay, sau đó tiệt trùng dụng cụ pha sữa theo hướng dẫn của nhà sản xuất. |
Bước 2 Đun sôi nước tinh khiết và để nguội trong 30 phút. Không sử dụng nước khoáng hay nước đun lại. |
Bước 3 Sử dụng muỗng có sẵn trong hộp để lấy sữa đổ vào bình. Khi lấy sữa bột mẹ cần gạt sữa cho bằng mép muỗng. |
|
||
Bước 4 Đậy bình bằng một chiếc nắp đã tiệt trùng rồi lắc cho sữa tan đều.Tháo nắp ra và thay bằng núm vú đã tiệt trùng. |
Bước 5 Để nguội nước đã đun sôi đến nhiệt độ khoảng 37˚C.Thử độ ấm nóng của sữa lên mu bàn tay trước khi cho trẻ uống |
|
(12 đến 36 tháng tuổi)
1 muỗng = 4.6g. Một muỗng gạt ngang sữa bột pha với 30ml nước.
Nếu mẹ cần thêm sự tư vấn, hãy liên hệ với các chuyên gia chăm sóc sức khỏe.
Lượng nước một lần pha (ml) |
Số muỗng một lần pha |
ml |
|
210 |
7 |
Trong 100g |
Trong 100ml | ||
Năng lượng | kJ/kcal | 1980/472 | 272/65 |
Chất béo, trong đó | g | 20.6 | 2.8 |
– Chất béo bão hòa | g | 8.8 | 1.2 |
– Chất béo không bão hòa | g | 10.5 | 1.4 |
Carbohydrates, trong đó | g | 58.6 | 8 |
– Từ sugars | g | 56.9 | 7.8 |
– Từ lactose | g | 55 | 7.5 |
Chất xơ | g | 2.2 | 0.3 |
Protein (N x 6.25) | g | 13 | 1.8 |
Muối | g | 0.4 | 0.05 |
Vitamins | |||
Vitamin A | mcg-RE | 460 | 63.1 |
Vitamin D | mcg | 11 | 1.5 |
Vitamin E | mg-α-TE | 10.5 | 1.4 |
Vitamin K | mcg | 30 | 4.1 |
Vitamin C | mg | 80 | 11 |
Thiamin | mg | 0.55 | 0.08 |
Riboflavin | mg | 1 | 0.14 |
Niacin | mg | 5.2 | 0.71 |
Vitamin B6 | mg | 0.38 | 0.05 |
Folate (DFE) | mcg | 192 | 26.3 |
Vitamin B12 | mcg | 1.8 | 0.25 |
Pantothenic Acid | mg | 3.6 | 0.49 |
Biotin | mcg | 16 | 2.2 |
|
Per 100g | Per 100ml | |
Khoáng chất | |||
Sodium | mg | 180 | 25 |
Potassium | mg | 750 | 103 |
Chloride | mg | 370 | 51 |
Calcium | mg | 860 | 118 |
Phosphorous | mg | 480 | 66 |
Magnesium | mg | 47 | 6.4 |
Iron | mg | 7 | 0.96 |
Zinc | mg | 4.1 | 0.56 |
Copper | mg | 0.32 | 0.04 |
Iodine | mcg | 110 | 15 |
Selenium | mcg | 18 | 2.5 |
Manganese | mcg | 65 | 9 |
Others | |||
Docosahexaenoic Acid (DHA) | mg | 62 | 8.5 |
Linoleic Acid | mg | 2550 | 350 |
α-Linolenic Acid (ALA) | mg | 245 | 34 |
- Sữa hữu cơ nguyên kem
- Bột đạm whey khử khoáng
- Sữa hữu cơ tách kem
- Dầu thực vật hữu cơ (hướng dương, dừa, hạt cải)
- Lactose hữu cơ (từ Sữa)
- Calcium citrate
- Calcium lactate
- Potassium chloride
- Sodium citrate
- Magnesium chloride
- Vitamin C
- Potassium hydroxide
- Inositol
- Choline bitartrate
- Iron pyrophosphate
- Zinc sulphate
- Vitamin E
- Niacin
- Pantothenic acid
- Potassium iodide
- Copper sulphate
- Vitamin A
- Thiamin
- Vitamin B6
- Folic acid
- Manganese sulphate
- Sodium selenite
- Riboflavin
- Vitamin K
- Vitamin D
- Biotin
- Vitamin B12
Khuyến cáo dị ứng: Đối với những chất gây dị ứng, chú ý những thành phần in đậm.